CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC THẠC SĨ
Ngành đào tạo: Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
Tên tiếng Anh: Control engineering and automation
Mã ngành: 8520216
Trình độ đào tạo: Thạc sĩ Loại hình đào tạo: Chính quy
Thời gian đào tạo: (1,5-2,0) năm Văn bằng tốt nghiệp: Thạc sĩ
Chuẩn đầu vào của chương trình đào tạo:
Phương thức tuyển sinh tuyển sinh: Xét tuyển kết hợp thi tuyển thông qua kỳ thi tuyển sinh sau đại học của Đại học Thái Nguyên
Các ngành dự thi tuyển phù hợp: Điện khí hóa xí nghiệp, Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa, Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa hoặc các ngành gần như Kỹ thuật điện, Hệ thống điện, Sư phạm kỹ thuật điện; Kỹ thuật điện điện tử, Công nghệ kỹ thuật điện điện tử thì cần học bổ sung kiến thức. Căn cứ vào CTĐT, Hội đồng khoa đào tạo thạc sĩ xác định số học phần và khối lượng tín chỉ học viên cần phải học bổ sung trình nhà trường xem xét phê duyệt.
Điều kiện tốt nghiệp: Hoàn thành chương trình theo Quy chế đào tạo
Tên văn bằng: Thạc sĩ Kỹ thuật ngành Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
(CTĐT được ban hành theo Quyết định số …/QĐ-ĐHKTCN ngày … tháng … năm 20… của Hiệu trưởng Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên)
Đào tạo đội ngũ trình độ thạc sĩ nắm vững lý thuyết chuyên sâu về lĩnh vực Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo; có năng lực phát hiện, giải quyết những vấn đề thuộc về lĩnh vực Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá.
*Về Kiến thức:
MT1: Có các kiến thức của ngành Kỹ thuật điều khiển và Tự động hoá cũng như các lĩnh vực khác có liên quan. Từ đó đưa ra các giải pháp để nâng cao chất lượng điều khiển các hệ thống trong lĩnh vực Điều khiển và Tự động hoá.
MT2: Có các kiến thức về các vấn đề xã hội đương đại.
*Về kỹ năng:
MT3: Có kỹ năng về thực nghiệm, thực hành; có khả năng phát hiện, nghiên cứu và giải quyết những vấn đề về lĩnh vực kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.
MT4: Có khả năng viết báo cáo khoa học, trình bày báo cáo, khả năng giao tiếp và làm việc hiệu quả trong nhóm, hội nhập được vào môi trường khoa học quốc tế.
*Về thái độ:
MT5: Có trách nhiệm công dân, tuân thủ Hiến pháp và pháp luật.
MT6: Có phương pháp làm việc khoa học, tính cầu thị, hợp tác cùng phát triển và có đạo đức nghề nghiệp.
Nhóm CĐR |
Mã CĐR |
Chi tiết |
Kiến thức |
CĐR1 |
Tổng hợp các kiến thức nâng cao về chuyên ngành so với chương trình đào tạo bậc đại học ngành Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa theo hướng ứng dụng nhằm tiếp cận công nghệ mới. |
CĐR2 |
Xác định, cập nhật các vấn đề mang tính thời sự, tính chất toàn cầu hóa. |
|
CĐR3 |
Tổng hợp các kiến thức chuyên sâu để thiết kế, mô phỏng và tiến hành thí nghiệm, thử nghiệm, giải quyết một vấn đề về lĩnh vực điều khiển và tự động hóa. |
|
Kỹ năng |
CĐR4 |
Trình bày, giao tiếp, làm việc nhóm hiệu quả; kỹ năng tự nghiên cứu, ứng dụng hiệu quả và sáng tạo các kỹ thuật và công cụ hiện đại để giải quyết những vấn đề thực tế của ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa. |
CĐR5 |
Đạt chuẩn đầu ra ngoại ngữ trình độ tương đương Bậc 4 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (B2 theo khung Châu Âu); có khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh, sử dụng tiếng Anh chuyên ngành hiệu quả trong môi trường hội nhập quốc tế. |
|
CĐR6 |
Giải quyết vấn đề linh hoạt để hoàn thành công việc phức tạp; có phương pháp làm việc khoa học, có tầm nhìn chiến lược và đề xuất hướng giải quyết các vấn đề về Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
|
CĐR7 |
Lập kế hoạch triển khai các nhiệm vụ thiết kế và sản xuất; triển khai quy trình thiết kế, lựa chọn vật tư thiết bị, lắp đặt và sản xuất các hệ thống tự động; tiến hành các công tác thử nghiệm, kiểm tra và hiệu chỉnh hệ thống. |
|
CĐR8 |
Phát hiện và giải quyết các vấn đề thuộc chuyên môn được đào tạo để giải quyết các vấn đề cụ thể trong thực tế; đề xuất những sáng kiến có giá trị; có năng lực thích nghi với môi trường cạnh tranh cao; |
|
Năng lực tự chủ và tự chịu trách nhiệm |
CĐR9 |
Lãnh đạo, quản lý và có tầm ảnh hưởng tới định hướng phát triển chiến lược của tập thể. |
CĐR10 |
Phương pháp làm việc khoa học, tính cầu thị, hợp tác cùng phát triển và có đạo đức nghề nghiệp. |
4.1.1 Phân bổ khối kiến thức
Tên |
Số tín chỉ |
||
Tổng |
Bắt buộc |
Tự chọn |
|
Khối kiến thức chung |
6 |
6 |
|
Khối kiến thức cơ sở ngành |
12 |
6 |
6 |
Khối kiến thức ngành |
24 |
6 |
18 |
Tốt nghiệp |
18 |
18 |
|
4.1.2 Nội dung chương trình đào tạo
Số |
Mã HP |
Tên học phần |
Số tín
|
Số tiết |
Điều kiện tiên quyết (Mã HP) |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
Tiên quyết |
Học trước |
Song hành |
||||
I. |
Khối kiến thức chung |
6 |
6 |
|
|
|
|
|
1. |
|
Quản trị chuỗi cung ứng |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Quản trị tài chính |
3 |
3 |
|
|
|
|
II |
Khối kiến thức cơ sở |
12 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Học phần bắt buộc |
6 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
Thiết kế hệ điều khiển logic và PLC |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Mô hình hoá và mô phỏng hệ thống |
3 |
3 |
|
|
|
|
2 |
Học phần tự chọn |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Điều khiển điện tử công suất |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Lab 1 |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
|
Điều khiển tối ưu |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Lý thuyết hệ thống |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Thiết kế hệ thống điều khiển nhà thông minh |
3 |
3 |
|
|
|
|
III |
Kiến thức ngành |
24 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Học phần bắt buộc |
6 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
Project |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
|
Hệ thống điều khiển truyền thông |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
2 |
Học phần tự chọn |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiết kế tích hợp hệ thống năng lượng tái tạo |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Thiết kế hệ điện-cơ |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Hệ thống SCADA |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Lab 2 |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
|
Hệ thống điều khiển số |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
Điều khiển quá trình |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Hệ vi điều khiển |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Điều khiển mờ và Nơ ron |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Điều khiển chuyển động |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Tự động hóa robot công nghiệp |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Hệ truyền động servo |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
IV |
Tốt nghiệp |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực tập tốt nghiệp |
9 |
|
9 |
|
|
|
|
|
Đề án tốt nghiệp |
9 |
3 |
6 |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
60 |
|
|
|
|
|