CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC THẠC SĨ
Ngành đào tạo: Kỹ thuật điện
Tên tiếng Anh: Electrical Engineering
Mã ngành: 8.52.02.01
Trình độ đào tạo: Thạc sĩ Loại hình đào tạo: Chính quy
Thời gian đào tạo: (1,5-2) năm Văn bằng tốt nghiệp: Thạc sĩ
Chuẩn đầu vào của chương trình đào tạo:
Phương thức tuyển sinh tuyển sinh: Xét tuyển kết hợp thi tuyển thông qua kỳ thi tuyển sinh sau đại học của Đại học Thái Nguyên
Các ngành dự thi tuyển phù hợp: Kỹ thuật điện (Hệ thống điện, Thiết bị điện-điện tử, Kỹ thuật điện & Công nghệ thông minh, Điện công nghiệp và dân dụng), Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử… hoặc các ngành gần như Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa, Kỹ thuật điện tử - Viễn thông, Sư phạm kỹ thuật điện… cần học bổ sung kiến thức. Căn cứ vào CTĐT, Hội đồng khoa sẽ xác định số học phần và khối lượng tín chỉ học viên cần phải học bổ sung để trình Nhà trường xem xét phê duyệt.
Điều kiện tốt nghiệp: Hoàn thành chương trình theo Quy chế đào tạo Thạc sĩ
Tên văn bằng: Thạc sĩ Kỹ thuật ngành Kỹ thuật điện
(CTĐT được ban hành theo Quyết định số …/QĐ-ĐHKTCN ngày … tháng … năm 20… của Hiệu trưởng Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên)
Đào tạo đội ngũ trình độ thạc sĩ nắm vững kiến thức thực tế và lý thuyết chuyên môn sâu, rộng, có phương pháp tư duy khoa học cơ bản và kỹ năng thực hành tốt, khả năng làm việc độc lập và sáng tạo, khả năng thích ứng cao với môi trường kinh tế - xã hội, giải quyết tốt những vấn đề khoa học và kỹ thuật của ngành kỹ thuật điện, có ý thức về đạo đức nghề nghiệp và trách nhiệm với xã hội.
*Về kiến thức:
MT1: Có kiến thức thực tế chuyên sâu trong lĩnh vực Kỹ thuật điện cũng như các lĩnh vực khác có liên quan. Từ đó đưa ra các giải pháp, hướng phát triển mới để nâng cao chất lượng các hệ thống trong lĩnh vực Kỹ thuật điện.
MT2: Có kiến thức, hiểu biết về các vấn đề đương đại.
*Về kỹ năng:
MT3: Có kỹ năng thực nghiệm và thực hành, kỹ năng phân tích, tổng hợp, khả năng nghiên cứu, sử dụng công nghệ phù hợp, khả năng quản lý, cải tiến để nâng cao hiệu quả hoạt động nghề nghiệp.
MT4: Có kỹ năng viết báo cáo khoa học và trình bày, kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm, hội nhập được vào môi trường khoa học quốc tế.
*Mức độ tự chủ và trách nhiệm:
MT5: Có trách nhiệm công dân, tuân thủ Hiến pháp và pháp luật.
MT6: Có phương pháp làm việc khoa học, cầu thị, hợp tác cùng phát triển và có đạo đức nghề nghiệp.
Nhóm CĐR |
Mã CĐR |
Chi tiết |
Kiến thức |
CĐR1 |
Tổng hợp các kiến thức nâng cao về chuyên ngành đã học ở bậc đại học theo định hướng ứng dụng nhằm tiếp cận công nghệ mới. |
CĐR2 |
Xác định, cập nhật các vấn đề mang tính thời sự, tính toàn cầu hóa. |
|
CĐR3 |
Tổng hợp các kiến thức chuyên sâu để thiết kế, mô phỏng và tiến hành thí nghiệm, thử nghiệm, giải quyết một vấn đề thuộc lĩnh vực kỹ thuật điện. |
|
Kỹ năng |
CĐR4 |
Trình bày vấn đề chuyên môn theo tiêu chuẩn chuyên ngành, khả năng tổ chức nhóm làm việc hiệu quả; kỹ năng phản biện, tổng hợp và đánh giá dữ liệu thông tin; kỹ năng nghiên cứu phát triển, đổi mới và sử dụng công nghệ phù hợp. |
CĐR5 |
Sử dụng tiếng Anh chuyên ngành hiệu quả trong môi trường hội nhập quốc tế. Có chứng chỉ ngoại ngữ đạt trình độ tương đương Bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam. |
|
CĐR6 |
Xem xét vấn đề ở mức tổng thể, xác định được mối liên hệ và các tương tác trong quá trình vận hành, khả năng phân tích lựa chọn giải pháp và kiến nghị. |
|
CĐR7 |
Lập kế hoạch triển khai các nhiệm vụ thiết kế và sản xuất; triển khai quy trình thiết kế, lựa chọn vật tư thiết bị, lắp đặt và sản xuất các hệ thống; có năng lực tiến hành thử nghiệm và kiểm chứng các giải pháp thiết kế, có năng lực triển khai các ứng dụng. |
|
CĐR8 |
Tư duy sáng tạo, tự định hướng, thích nghi với môi trường nghề nghiệp thay đổi, khả năng giải quyết các vấn đề cụ thể trong thực tế thuộc lĩnh vực được đào tạo. |
|
Mức độ tự chủ và trách nhiệm |
CĐR9 |
Hướng dẫn người khác thực hiện nhiệm vụ, khả năng quản lý và có tầm ảnh hưởng tới định hướng phát triển chiến lược của tập thể. |
CĐR10 |
Làm việc khoa học, cầu thị, hợp tác cùng phát triển và có đạo đức nghề nghiệp. |
4. MÔ TẢ VỀ CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
4.1.1 Phân bổ khối kiến thức
Tên |
Số tín chỉ |
||
Tổng |
Bắt buộc |
Tự chọn |
|
Khối kiến thức chung |
9 |
9 |
0 |
Khối kiến thức cơ sở ngành |
12 |
6 |
6 |
Khối kiến thức ngành |
24 |
6 |
18 |
Tốt nghiệp |
18 |
18 |
0 |
Tổng |
63 |
39 |
24 |
4.1.2 Nội dung chương trình đào tạo
Số |
Mã HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ
|
Số tiết |
Điều kiện tiên quyết (Mã HP) |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
Tiên quyết |
Học trước |
Song hành |
||||
I. |
Khối kiến thức chung |
9 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Quản trị chuỗi cung ứng |
3 |
3 |
|
|
|
|
2 |
|
Quản trị tài chính |
3 |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
Triết học |
3 |
3 |
|
|
|
|
II |
Khối kiến thức cơ sở |
12 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Học phần bắt buộc |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiết kế hệ điều khiển logic và PLC |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Mô hình hoá và mô phỏng hệ thống |
3 |
3 |
|
|
|
|
2 |
Học phần tự chọn |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phương pháp tính toán và phân tích hệ thống điện |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Quá điện áp trong hệ thống điện |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Điều khiển tối ưu |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Điều khiển điện tử công suất |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Phương pháp luận NCKH |
3 |
3 |
|
|
|
|
III |
Kiến thức ngành |
24 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Học phần bắt buộc |
6 |
|
|
|
|
|
|
… |
… |
Thiết kế tích hợp hệ thống năng lượng tái tạo |
3 |
3 |
|
|
|
|
… |
… |
Truyền thông công nghiệp và ứng dụng |
3 |
3 |
|
|
|
|
2 |
Học phần tự chọn |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ứng dụng SCADA |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
LAB |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
|
Bảo vệ và điều khiển hệ thống điện |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Hệ thống truyền tải điện xoay chiều linh hoạt |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Phân tích ổn định hệ thống điện |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Lưới điện thông minh |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Vận hành và điều khiển hệ thống điện |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Tính toán độ tin cậy hệ thống điện |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Phương pháp và công cụ quy hoạch hệ thống điện |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Tối ưu hóa hệ thống năng lượng |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Điều khiển mờ và nơron |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Thiết kế hệ thống điều khiển điện lạnh |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Thiết kế hệ thống điều khiển nhà thông minh |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Thiết kế máy điện công nghiệp |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Thiết kế thiết bị điều khiển máy điện |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất bảo dưỡng thử nghiệm thiết bị điện |
3 |
3 |
|
|
|
|
IV |
Tốt nghiệp |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực tập tốt nghiệp |
9 |
|
9 |
|
|
|
|
|
Đề án tốt nghiệp |
9 |
3 |
6 |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
30 |
|
|
|
|
|