Ngành đào tạo: Kỹ thuật điện
Tên tiếng Anh: Electrical Engineering
Mã ngành: 7520201
Chuyên ngành: Hệ thống điện
Trình độ đào tạo: Đại học Loại hình đào tạo: Chính quy
Thời gian đào tạo: 4,5 năm Văn bằng tốt nghiệp: Kỹ sư
Phương thức tuyển sinh tuyển sinh: Tuyển sinh thông qua kỳ thi THPT quốc gia và xét tuyển theo quy định của Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
Điều kiện tốt nghiệp: Hoàn thành chương trình theo Quy chế đào tạo
Tên văn bằng: Kỹ sư Kỹ thuật điện
Đào tạo trình độ đại học ngành Kỹ thuật điện để sinh viên có kiến thức chuyên môn toàn diện, nắm vững nguyên lý, quy luật tự nhiên - xã hội, có kỹ năng thực hành nghề nghiệp cơ bản, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và giải quyết những vấn đề thuộc ngành Kỹ thuật điện.
2.2 Mục tiêu cụ thể
Sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật điện có:
MT1: Kiến thức và lập luận về khoa học cơ bản, cơ sở ngành, chuyên ngành trong lĩnh vực Kỹ thuật điện và khoa học kỹ thuật liên ngành.
MT2: Tố chất cá nhân và kỹ năng nghề nghiệp cần thiết để hoàn thành tốt các nhiệm vụ chuyên môn.
MT3: Kỹ năng giao tiếp, làm việc độc lập, làm việc nhóm để thích ứng với các môi trường làm việc khác nhau.
MT4: Năng lực hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai, vận hành và quản lý.
3. CHUẨN ĐẦU RA
CĐR |
Nội dung CĐR |
TĐNL |
1 |
Kiến thức và lập luận về khoa học cơ bản, cơ sở ngành, chuyên ngành trong lĩnh vực Kỹ thuật điện và khoa học kỹ thuật liên ngành. |
|
1.1 |
Áp dụng kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, công nghệ thông tin để tiếp thu các kiến thức chuyên môn và khả năng học tập ở trình độ cao hơn. |
3 |
1.2 |
Phân tích kiến thức cơ sở ngành, nhóm ngành và liên ngành để giải quyết các vấn đề chuyên môn thuộc lĩnh vực Kỹ thuật điện. |
4 |
1.3 |
Tổng hợp kiến thức chuyên ngành để tính toán, thiết kế trong lĩnh vực Kỹ thuật điện (theo từng chuyên ngành: Phân biệt ở mục 3.1.2) |
5 |
2 |
Tố chất cá nhân và kỹ năng nghề nghiệp cần thiết để hoàn thành tốt các nhiệm vụ chuyên môn. |
|
2.1 |
Lập luận, giải quyết vấn đề trong lĩnh vực Kỹ thuật điện nhờ áp dụng các nguyên lý, nguyên tắc cơ bản của toán học, vật lý, khoa học tự nhiên và kỹ thuật. |
4,5 |
2.2 |
Xác định, thử nghiệm, kiểm tra các giả thuyết liên quan đến lĩnh vực Kỹ thuật điện để đề xuất những cải tiến có thể đạt được trong quá trình khám phá tri thức. |
4,5 |
2.3 |
Tư duy hệ thống, xác định được các hoạt động, các đặc tính vận hành của một hệ thống kỹ thuật. |
5 |
2.4 |
Tác phong làm việc chuyên nghiệp, tư duy linh hoạt sáng tạo, tìm tòi, không ngừng rèn luyện năng lực chuyên môn và ý thức học tập suốt đời. |
4 |
2.5 |
Thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, phương pháp làm việc khoa học, phân tích và giải quyết các vấn đề phát sinh trong thực tiễn ngành Kỹ thuật điện. |
5 |
3 |
Kỹ năng giao tiếp, làm việc độc lập, làm việc nhóm để thích ứng với các môi trường làm việc khác nhau. |
|
3.1 |
Làm việc độc lập và làm việc nhóm, khả năng lãnh đạo, tổ chức, quản lý và điều hành. |
4 |
3.2 |
Giao tiếp qua văn bản, sử dụng phương tiện điện tử, truyền thông, thuyết trình và thảo luận. |
4 |
3.3 |
Sử dụng tiếng Anh hiệu quả, có thể đọc hiểu các tài liệu tiếng Anh chuyên ngành. Đạt chuẩn đầu ra trình độ ngoại ngữ theo quy định của trường Đại học KTCN. |
4 |
4 |
Năng lực hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai, vận hành và quản lý. |
|
4.1 |
Nhận thức được sự tác động của kỹ thuật đối với môi trường, xã hội và nền kinh tế. Hiểu biết các quy định pháp lý trong lĩnh vực Kỹ thuật điện. |
3 |
4.2 |
Vận dụng các kiến thức và kỹ năng để khởi nghiệp và kinh doanh trong lĩnh vực Kỹ thuật điện. |
3 |
4.3 |
Đưa ra giải pháp kỹ thuật, thiết lập các yêu cầu, xác định chức năng các thành phần cấu thành hệ thống Kỹ thuật điện. (theo từng chuyên ngành: Phân biệt ở mục 3.1.2). |
5 |
4.4 |
Thiết kế các hệ thống thuộc lĩnh vực Kỹ thuật điện. (theo từng chuyên ngành: Phân biệt ở mục 3.1.2). |
5 |
4.5 |
Triển khai phần cứng và phần mềm các thành phần cấu thành hệ thống Kỹ thuật điện. (theo từng chuyên ngành: Phân biệt ở mục 3.1.2). |
5 |
4.6 |
Vận hành và quản lý được các hệ thống kỹ thuật thuộc lĩnh vực Kỹ thuật điện.… (theo từng chuyên ngành: Phân biệt ở mục 3.1.2). |
5 |
5 |
Chuyên ngành |
|
1.3A |
Tính toán, thiết kế hệ thống điện truyền tải, hệ thống điện phân phối, hệ thống cung cấp điện; Phát triển nguồn năng lượng tái tạo; Bảo vệ và tự động hóa trong hệ thống điện; Tính toán, qui hoạch phát triển điện lực. |
5 |
4.3A |
Hình thành ý tưởng thiết kế phần điện trong nhà máy điện, trạm biến áp, truyền tải điện, phân phối điện và cung cấp điện, hệ thống chiếu sáng; Giải pháp bảo vệ và tự động hóa trong hệ thống điện. |
5 |
4.4A |
Thiết kế phần điện các nhà máy điện, trạm biến áp, lưới điện truyền tải, lưới điện phân phối, nguồn năng lượng tái tạo; Thiết kế bảo vệ và Tự động hóa trong hệ thống điện; Thiết kế cung cấp điện cho khu công nghiệp, khu dân cư. |
5 |
4.5A |
Triển khai phần cứng và phần mềm để tính toán cài đặt, mô phỏng, lắp đặt các thiết bị cấu thành các hệ thống kỹ thuật trong hệ thống điện. |
5 |
4.6A |
Vận hành nhà máy điện, nguồn năng lượng tái tạo, lưới điện, trạm biến áp trong hệ thống điện. |
5 |
Sau khi tốt nghiệp các kỹ sư ngành Kỹ thuật điện có thể:
- Làm công tác thiết kế, lắp đặt, vận hành tại các nhà máy điện, Công ty điện lực, Công ty xây lắp điện, Công ty truyền tải điện, Trạm biến áp, BQL dự án nhà máy điện; Doanh nghiệp Nhà nước và Tư nhân về tư vấn thiết kế thi công, xây lắp công trình điện.
- Làm công tác quản lý, thiết kế, vận hành trong các công ty liên doanh nước ngoài, các nhà máy xí nghiệp công nghiệp, các cơ sở sản xuất có dây chuyền hiện đại, có hệ thống tự động hoá ở mức độ cao như Samsung, Mitsubishi, ABB, Schneider, Alstom,...
- Làm công tác nghiên cứu và giảng dạy trong các viện nghiên cứu, các cơ sở đào tạo cao đẳng, đại học, dạy nghề.
- Làm công tác quản lý trong các sở Khoa học Công nghệ của các tỉnh có liên quan đến lĩnh vực Kỹ thuật điện.
- Làm việc tại các viện nghiên cứu, các trung tâm, các cơ quan nghiên cứu của các Bộ, ngành như Bộ Công Thương, ...
5. HỌC TẬP VÀ NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ SAU KHI TỐT NGHIỆP
Người tốt nghiệp trình độ đại học ngành Kỹ thuật điện có thể:
- Tiếp tục học tập, nghiên cứu ở các trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ở các cơ sở đào tạo trong và ngoài nước.
- Tếp tục nâng cao trình độ, năng lực lãnh đạo, quản lí để đảm nhận các chức vụ cao hơn trong các cơ quan quản lí nhà nước và doanh nghiệp
Số |
Mã HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ
|
Số tiết |
Điều kiện tiên quyết (Mã HP) |
|||||||||
Lý thuyết |
TH/TN |
Tiên quyết |
Học trước |
Song hành |
||||||||||
A. |
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
47 |
|
|
|
|
|
|||||||
I |
Học phần bắt buộc |
43 |
|
|
|
|
|
|||||||
1. |
BAS123 |
Triết học Mác-Lênin |
3 |
|
|
|
|
|
||||||
2 |
BAS215 |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
2 |
|
|
|
|
|
||||||
3 |
BAS305 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
|
|
|
|
|
||||||
4 |
BAS217 |
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam |
2 |
|
|
|
|
|
||||||
5 |
BAS110 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
|
|
|
|
||||||
6 |
BAS0108 |
Đại số tuyến tính |
2 |
|
|
|
|
|
||||||
7 |
BAS109 |
Giải tích 1 |
4 |
|
|
|
|
|
||||||
8 |
BAS0205 |
Giải tích 2 |
3 |
|
|
|
|
|
||||||
9 |
BAS111 |
Vật lý 1 |
3 |
|
4 |
|
|
|
||||||
10 |
BAS112 |
Vật lý 2 |
3 |
|
4 |
|
|
|
||||||
11 |
ENG112 |
Tiếng Anh 1 |
3 |
|
|
|
|
|
||||||
12 |
ENG113 |
Tiếng Anh 2 |
3 |
|
|
|
|
|
||||||
13 |
ENG217 |
Tiếng Anh 3 |
3 |
|
|
|
|
|
||||||
14 |
TEE0211 |
Tin học trong kỹ thuật |
3 |
|
7 |
|
|
|
||||||
15 |
FIM207 |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
|
|
|
|
||||||
16 |
|
Giáo dục quốc phòng - An ninh |
|
|
|
|
|
|
||||||
17 |
BAS0109 |
Giáo dục thể chất bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
||||||
18 |
BAS0110 |
Giáo dục thể chất tự chọn cơ bản |
|
|
|
|
|
|
||||||
19 |
BAS0113 |
Giáo dục thể chất tự chọn nâng cao |
|
|
|
|
|
|
||||||
20 |
BAS218 |
Toán chuyên ngành điện |
2 |
|
|
|
|
|
||||||
21 |
ELE0102 |
Nhập môn ngành KTĐ |
1 |
|
|
|
|
|
||||||
II |
Học phần bổ trợ tự chọn (Trải nghiệm -Kinh tế - Văn hóa - Xã hội - Môi trường) |
4 |
|
|
|
|
|
|||||||
1 |
TNUT123 |
Thực tập trải nghiệm |
(4) |
|
|
|
|
|
||||||
2 |
FIM401 |
Marketing |
(2) |
|
|
|
|
|
||||||
3 |
PED101 |
Logic |
(2) |
|
|
|
|
|
||||||
4 |
FIM0105 |
Môi trường công nghiệp và phát triển bền vững |
(2) |
|
|
|
|
|
||||||
5 |
PED0105 |
Giao tiếp kỹ thuật |
(2) |
|
|
|
|
|
||||||
6 |
PED0106 |
Phương pháp NCKH |
(2) |
|
|
|
|
|
||||||
Tổng A |
47 |
|
|
|
|
|
||||||||
B |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|||||||
I |
Khối kiến thức cơ sở nhóm ngành/ ngành và liên ngành |
|||||||||||||
1.1 |
Kiến thức liên ngành |
|
|
|
|
|
|
|||||||
1.1.1 |
Kiến thức liên ngành bắt buộc |
12 |
|
|
|
|
|
|||||||
1 |
FIM501 |
Quản trị doanh nghiệp công nghiệp |
2 |
|
|
|
|
|
||||||
2 |
MEC0106 |
Hình họa và Vẽ kỹ thuật |
3 |
|
|
|
|
|
||||||
3 |
BAS204 |
Kỹ thuật nhiệt |
2 |
|
5 |
|
|
|
||||||
4 |
BAS203 |
Kỹ thuật thủy khí |
2 |
|
5 |
|
|
|
||||||
5 |
WSH0323 |
Thực tập cơ sở |
3 |
|
|
|
|
|
||||||
1.1.2 |
Kiến thức liên ngành tự chọn (chọn 1 HP) |
2 |
|
|
|
|
|
|||||||
6 |
AUE0225 |
Cơ kỹ thuật |
(2) |
|
|
|
|
|
||||||
7 |
MEC0438 |
Cơ ứng dụng |
(2) |
|
|
|
|
|
||||||
8 |
MEC0347 |
Kỹ thuật cơ khí đại cương |
(2) |
|
|
|
|
|
||||||
|
|
Tổng 1.1 |
14 |
|
|
|
|
|
||||||
1.2 |
Kiến thức cơ sở nhóm ngành |
|
|
|
|
|
|
|||||||
1.2.1 |
Học phần bắt buộc |
18 |
|
|
|
|
|
|||||||
1 |
TEE303 |
Kỹ thuật điện tử tương tự |
3 |
|
7,5 |
|
|
|
||||||
2 |
TEE311 |
Kỹ thuật điện tử số |
3 |
|
7,5 |
|
|
|
||||||
3 |
TEE408 |
Vi xử lý – Vi điều khiển |
3 |
|
7,0 |
|
|
|
||||||
4 |
TEE0327 |
Kỹ thuật đo lường điện |
3 |
|
7,5 |
|
|
|
||||||
5 |
ELE305 |
Lý thuyết điều khiển tự động |
3 |
|
|
|
|
|
||||||
6 |
WSH0437 |
Thực tập chuyên môn Điện, Điện tử |
3 |
|
|
|
|
|
||||||
1.2.2 |
Học phần tự chọn (chọn 1 HP) |
3 |
|
|
|
|
|
|||||||
1 |
ELE201 |
Cơ sở lý thuyết mạch điện 1 |
(3) |
43 |
2 |
|
|
|
||||||
2 |
ELE0334 |
Lý thuyết mạch và tín hiệu |
(3) |
45 |
|
|
|
|
||||||
|
|
Tổng 1.2 |
21 |
|
|
|
|
|
||||||
1.3 |
Kiến thức cơ sở ngành |
|
|
|
|
|
|
|||||||
1.3.1 |
Học phần bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
|||||||
1 |
ELE302 |
Cơ sở lý thuyết mạch điện 2 |
3 |
43 |
2 |
|
|
|
||||||
2 |
ELE309 |
Vật liệu điện |
2 |
30 |
|
|
|
|
||||||
3 |
ELE310 |
Khí cụ điện |
2 |
30 |
|
|
|
|
||||||
4 |
ELE0207 |
Máy điện 1 |
3 |
45 |
|
|
|
|
||||||
5 |
ELE0331 |
Máy điện 2 |
2 |
30 |
|
|
|
|
||||||
6 |
TEE328 |
Truyền thông công nghiệp và SCADA |
2 |
30 |
|
|
|
|
||||||
7 |
ELE402 |
Điện tử công suất |
3 |
44 |
1 |
|
|
|
||||||
8 |
ELE401 |
Cơ sở truyền động điện |
3 |
43 |
2 |
|
|
|
||||||
9 |
ELE0319 |
Hệ thống điện phân phối |
4 |
41 |
4 |
|
|
|
||||||
10 |
ELE0329 |
Công nghệ sản xuất điện năng |
2 |
30 |
|
|
|
|
||||||
1.3.2 |
Học phần tự chọn (chọn 1 trong 2 HP) |
|
|
|
|
|
|
|||||||
1 |
ELE0411 |
Cơ sở trường điện từ & ứng dụng |
(2) |
30 |
|
|
|
|
||||||
2 |
ELE0410 |
Chiếu sáng tòa nhà và công trình + BTD |
(2) |
30 |
|
|
|
|
||||||
|
|
Tổng 1.3 |
28 |
|
|
|
|
|
||||||
II |
Khối kiến thức chuyên ngành |
|
|
|
|
|
|
|||||||
II.1 |
Chuyên ngành Hệ thống điện |
|
|
|
|
|
|
|||||||
II.1.1 |
Học phần bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
|||||||
1 |
ELE0459 |
Hệ thống điện truyền tải |
3 |
45 |
4 |
|
|
|
||||||
2 |
ELE0466 |
Đồ án Hệ thống điện I |
1 |
15 |
|
|
|
|
||||||
3 |
ELE435 |
Kỹ thuật điện cao áp |
3 |
45 |
|
|
|
|
||||||
4 |
ELE502 |
Bảo vệ rơ le |
4 |
56 |
4 |
|
|
|
||||||
5 |
ELE0484 |
Đồ án Hệ thống điện II |
1 |
15 |
|
|
|
|
||||||
6 |
ELE442 |
Tự động hóa & SCADA trong HTĐ |
3 |
45 |
|
|
|
|
||||||
7 |
ELE413 |
Điều khiển logic và PLC |
3 |
45 |
|
|
|
|
||||||
8 |
ELE439 |
Thiết kế nguồn điện tái tạo + BTD |
4 |
60 |
|
|
|
|
||||||
9 |
ELE0427 |
Lập trình ứng dụng trong hệ thống điện |
3 |
45 |
|
|
|
|
||||||
10 |
ELE0426 |
Thực hành lập trình ứng dụng |
1 |
|
15 |
|
|
|
||||||
11 |
ELE443 |
Thực hành Bảo vệ Rơle & SCADA |
1 |
|
|
|
|
|
||||||
II.1.2 |
Học phần tự chọn (chọn 3 HP) |
6 |
|
|
|
|
|
|||||||
1 |
ELE0460 |
Quy hoạch phát triển hệ thống điện |
(2) |
30 |
|
|
|
|
||||||
2 |
ELE0463 |
Thiết kế cơ khí đường dây |
(2) |
30 |
|
|
|
|
||||||
3 |
ELE515 |
Vận hành hệ thống điện |
(2) |
28 |
2 |
|
|
|
||||||
4 |
ELE507 |
Ổn định hệ thống điện |
(2) |
30 |
|
|
|
|
||||||
|
|
Tổng II.1 |
33 |
|
|
|
|
|
||||||
|
|
Tổng II.2 |
33 |
|
|
|
|
|
||||||
|
Thực tập và Đồ án tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|||||||
1 |
ELE563 |
Thực tập tốt nghiệp chuyên ngành |
5 |
|
|
|
|
|
||||||
2 |
ELE564 |
Đồ án tốt nghiệp chuyên ngành |
7 |
|
|
|
|
|
||||||
|
TỔNG CỘNG |
155 |
|
|
|
|
|